Thực đơn
Tiếng_Seediq Âm vị họcTiếng Seediq có 19 âm vị phụ âm và 4 âm vị nguyên âm. Trong số này, có hai âm xát ngạc mềm (một vô thanh một hữu thanh), và một âm tắc lưỡi gà. Trong loạt âm tắc môi và chân răng có sự phân biệt vô thanh/hữu thanh; còn trong loạt âm tắc ngạc mềm và lưỡi gà chỉ có âm vô thanh. Âm tắc xát chân răng vô thanh có địa vị âm vị không vững chắc, có mặt chỉ trong một số thán từ (như teʼcu! "ôi rối bời!"), từ mượn và từ được gắn tiền tố danh động từ (gerund) hóa cese- (Tsukida 2005: 292, 297).
Môi | Chân răng | Vòm | Ngạc mềm | Lưỡi gà | Thanh hầu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
vô thanh | hữu thanh | vô thanh | hữu thanh | vô thanh | hữu thanh | vô thanh | hữu thanh | |||
Tắc | p [p] | b [b] | t [t] | d [d] | (j [ɟ]) | k [k] | q [q] | ʼ [ʔ] | ||
Xát | s [s] | x [x] | g [ɣ] | h [h] | ||||||
Tắc xát | (c [ts]) | |||||||||
Cạnh lưỡi | l [l] | |||||||||
Mũi | m [m] | n [n] | ng [ŋ] | |||||||
Vỗ | r [ɾ] | |||||||||
Lướt | y [j] | w [w] |
Kí tự c và j lần lượt thể tha âm vòm của t và d sau i và y.
Hệ thống nguyên âm như sau:
Trước | Giữa | Sau | |
---|---|---|---|
Đóng | i [i] | u [u] | |
Vừa | e [ə] | ||
Mở | a [a] |
Tiếng Seediq có ba nguyên âm đôi, là ay [ai̯], aw [au̯] và uy [ui̯].
Thực đơn
Tiếng_Seediq Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Phạn Tiếng Trung Quốc Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Seediq http://glottolog.org/resource/languoid/id/taro1264 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=t...